Vật liệu lọc nước - Than hoạt tính Ptech
Than Atraxit
Hãng sản xuất:
Liên hệ
- Than Anthracite (Antraxit) là loại vật liệu lọc hay được ứng dụng trong trạm xử lý nước sạch với công suất lớn. Mục đích sử dụng than Antraxit để loại bỏ độ đục và chất rắn lơ lửng.
-
Chi tiết sản phẩm
-
Thông tin thêm
Vì trọng lượng riêng của than Antraxit có trọng lượng riêng nhỏ hơn so với cát, nên thường được bố trí cùng với lớp cát lọc để đảm bảo ổn định không bị hao hụt do các quá trình rửa lọc.
Ngoài ra do hàm lượng carbon cao trong than antraxit nên than này hoàn toàn có khả năng chịu được hóa chất và ổn định trong các môi trường axit và bazơ. Vì vậy than Antraxit được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy lọc nước công nghiệp và dân dụng.
Đặc điểm của than Antraxit
1. Độ rỗng lớn và khả năng loại bỏ độ đục và chất rắn lơ lửng.
Trong bể lọc nước thông thường các phần cặn, bông bùn, hay các hạt lớn đều nằm lại ở lớp cát đầu tiên, các phần chất lơ lửng loại nhỏ, độ đục sẽ bị giữ lại bởi lớp than antraxit phía dưới.
Do có nhiều hình dáng và có độ rỗng lớn nên than Antraxit có khả năng giữ lại các chất lơ lửng, độ đục làm cho chất lượng nước đầu ra tốt hơn hẳn.
1. Một số ưu điểm khi sử dụng:
- Nâng cao chiều dày lớp lọc, điều này giúp cải thiện chất lượng nước đầu ra tốt hơn hẳn. Điều này còn làm giảm diện tích xây dựng, giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu.
- Phòng chống tắc nghẽ do hình thành vi khuẩn Synedra, Microcytin…
- Phòng chống hình thành các bóng tròn nhỏ gây tắc nghẽn lớp cát lọc trên.
2. Dễ dàng thay đổi khối tích bể lọc.
Dễ dàng chuyển đổi bể lọc thông thường thành bể lọc than Antraxit, các quá trình lọc và rửa lọc vận hành bình thường. Chất lượng nước sau lọc khi ứng dụng than Antraxit được nâng cao.
3. Bền với hóa chất
Các loại than Antraxit của chúng tôi cung cấp có chất lượng tốt, hàm lượng Carbon cao, tạp chất thấp. Than antraxit bền trong môi trường axit và bazơ trong môi trường lọc nước.
Một số tiêu chuẩn kỹ thuật
STT | Thông số | Đơn vị | Loại AT01 | Loại AT02 | Loại AT03 | ||
1 | Cảm quan | Sạch, vỡ nghiền | |||||
2 | Kích thước | mm | 0.8-1.5 | 2-4 | 4-6 | ||
3 | Tỷ trọng | Kg/m3 | 800 | 750 | 700 | ||
4 | Độ hao hụt tự nhiên | % | <5 | <3 | <3 | ||
5 | Độ tan trong axit | % | < 1.5 | ||||
6 | Độ rỗng | % | 55 | 50 | 45 |
Đóng gói: 20 Kg/ Bao, hoặc bao Jumbo theo yêu cầu của Quý khách.
Sản phẩm liên quan
Than hoạt tính Trà Bắc
Liên hệ
Than hoạt tính Calgon - USA
Liên hệ
Than hoạt tính JACOBI
Liên hệ
Than hoạt tính Norit
Liên hệ
Than hoạt tính dạng hạt
Liên hệ
Than hoạt tính dạng bột
Liên hệ